Surbex Z – Thuốc Bổ Sung Vitamin Và Kẽm

Surbex Z – Thuốc Bổ Sung Vitamin Và Kẽm

17%

Giá Bán: 620,000 đ Giá Gốc: 750,000 đ
Tình Trạng: Còn Hàng
Mô tả sản phẩm

Thuốc Surbex Z được chỉ định sử dụng trong trường hợp người bệnh HPV và thiếu vi chất kẽm, tất cả các vitamin B và C, khoáng chất thiết yếu để hình thành kháng thể.

Hoạt chất: Kẽm, Pantothenic acid, Vitamin B12, Vitamin B6, Vitamin B3, Vitamin B2, Vitamin B1, Vitamin E, Vitamin B9, Vitamin C,..

Công dụng: Thuốc được dùng để điều trị chứng thiếu các vitamin nhóm B, vitamin C và kẽm… hỗ trợ đào thải HPV

Cách dùng: Surbex Z được dùng qua đường uống

Hình thức: Viên nén

Thương hiệu: Abbott

Sản xuất & nhập khẩu từ: PT.Abbott Indonesia

Đội Ngũ TOLARIZ Sẽ Liên Hệ Sau Vài Phút Sau Khi Quý Khách Đặt Hàng Để Xác Nhận

Mô Tả Sản Phẩm

Thông tin thuốc Surbex – Z

Thành phần

Cho 1 viên
Vit E (dl-Alpha tocopheryl acetate) 30 IU
Vit C (Sodium Ascorbate) 750 mg
Vit B1 15 mg
Vit B2 15 mg
Vit B6 20 mg
Vit B12 12 mcg
Vit PP (Niacin) 100 mg
Pantothenic acid 20 mg
Kẽm 22,5 mg
Acid folic 400 mcg
Surbex Z: Tăng Cường Kháng Thể & Khoáng Chất, Vitamin

Surbex: Tăng Cường Kháng Thể & Khoáng Chất, Vitamin

Qui cách đóng gói

Viên bao phim : hộp 10 vỉ x 10 viên

Dược lực thuốc Surbex Z

* Thiếu kẽm có thể góp phần làm chậm lớn, ngưng sự trưởng thành về sinh dục, quáng gà (đi kèm với xơ gan), chán ăn, giảm vị giác, tiêu chảy, viêm da đầu chi do bệnh ruột, rụng tóc, khô da và tăng sắc tố da, lâu lành vết thương và rối loạn cảm xúc.

Dược lực của thuốc Surbex Z:

  • Vitamin B-complex trong thuốc Surbex Z được hấp thu bởi quá trình vận chuyển tích cực, đào thải nhanh và không tích lại trong cơ thể.
  • Calcium pantothenate được hấp thu nhanh từ đường tiêu hóa và phân bố tới các tế bào của cơ thể.
  • Vitamin C hấp thu nhanh từ đường ruột.

Khi nào nên sử dụng thuốc Surbex Z

  • Tăng cường đề kháng HPV, loại bỏ những type HPV gây sùi mào gà, u nhú, hạn chế các tác nhân gây hại ngoài da.

– Dinh dưỡng thiếu như ăn kiêng quá mức, người già, nghiện rượu kèm xơ gan, rối loạn hấp thu như hội chứng kém hấp thu, bệnh xơ hóa nang.
– Dùng các dung dịch dinh dưỡng qua đường truyền tĩnh mạch không đầy đủ với chất khoáng kẽm không thích đáng.
* Vit B-complex: là co-enzyme quan trọng trong quá trình chuyển hóa protein.
* Vit E: tác động như là một chất chống oxi hóa để ngăn chận bất kỳ sự oxid hóa các thành phần cấu tạo quan trọng của tế bào.
* Vit C: Hỗ trợ quá trình chuyển hóa của cơ thể.
* Acid folic: thiếu Acid Folic có thể ảnh hưởng đến hệ tạo máu, tương tự với Vit B12.
* Các Vitamine B Complex được hấp thu qua một quá trình chủ động và thải trừ nhanh chóng vì thế không tích tụ trong cơ thể.
* Calcium Pantothenate được hấp thu dễ dàng từ đường tiêu hóa và phân bố đến tất cả các mô cơ thể.
* Ascorbic acid được hấp thu dễ dàng ở ruột, và sự hấp thu ascorbate trong chế độ ăn gần như hoàn toàn (80-90%).

Surbex Z: Công Dụng Kháng Virus HPV

Surbex Z: Công Dụng Kháng Virus HPV

Chỉ định

Surbex Z là viên kẽm & vitamin hiệu lực cao dùng để bổ sung điều chỉnh sự thiếu kẽm, vitamin B- Complex và Vitamin C.

Chống chỉ định

Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

Lưu ý khi dùng thuốc Surbex Z

Không dùng trên bệnh nhân suy thận mạn và bệnh nhân đang dùng acid acetylsalicylic.
Không nên dùng cho bệnh nhân nhi và phụ nữ có thai.

Thuốc Surbex Z: Công Dụng, Liều Dùng, Giá Bán Hộp 10 viên

Thuốc Surbex Z: Công Dụng, Liều Dùng, Giá Bán Hộp 10 viên

Tương tác thuốc

Pyridoxin được ghi nhận có thể tương tác với Levodopa, có thể tránh được khi dùng Levodopa phối hợp với một thuốc ức chế decarboxylase.

 Tác dụng phụ

Các phản ứng dị ứng bao gồm nổi ban, ngứa, phản ứng phản vệ đã được báo cáo khi dùng các Vitamin.
Riboflavin có thể làm nước tiểu có màu vàng tươi.

Liều lượng và cách dùng

1 viên/ngày hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Khi sử dụng quá liều
Liều cao có thể gây eczema và ngoại ban da, mệt mỏi, mất ngủ.
Tán huyết đã được báo cáo khi dùng những liều cao ascorbic acid (4-12 g), nhất là trên những bệnh nhân thiếu Glucose-6-phosphate dehydrogenase.
Độc tính
Vitamin C về cơ bản là không độc trừ những trường hợp dùng liều cao (4-12 g) khi dùng hàng ngày làm acid hóa nước tiểu, như trong điều trị một số nhiễm trùng đường niệu mạn tính thì sự lắng đọng các sỏi urate và cystine trong đường tiểu có thể xảy ra.
Bảo quản
Ở nhiệt độ không quá 30oC.
Sản xuất bởi:
PT.Abbott Indonesia
Raya Jakarta Bogor Km. 37, Depok 16415, Indonesia.

Đánh Giá Từ Khách Hàng

Liên Hệ Ngay Để Được Tư Vấn :