CLEALINE 50 – Điều Chỉnh Xuất Tinh

Liên hệ
Tình Trạng: Còn Hàng
Mô tả sản phẩm

ContentsClealine 50Mg Là Gì?Thành phầnCông dụng (Chỉ định)Liều lượng – Cách dùng Clealine:Chống chỉ định:Tương tác thuốc:Tác dụng phụ:Chú ý

Đội Ngũ TOLARIZ Sẽ Liên Hệ Sau Vài Phút Sau Khi Quý Khách Đặt Hàng Để Xác Nhận

Mô Tả Sản Phẩm

Clealine 50Mg Là Gì?

Thuốc Clealine 50 mg dạng viên nén bao phim của Công ty Atlantic Pharma Producoes de Especialidades Farmaceuticas S.A (Fab. Venda Nova) có thành phần chính là Sertraline 5 mg, một bài thuốc có tác dụng trị liệu trầm cảm. Thuốc cũng có thể dùng điều trị rối loạn cưỡng bức ám ảnh, chữa trị rối loạn hoảng loạn, trị liệu rối loạn stress sau chấn thương.

Thành phần

Hoạt chất: Sertraline 50 mg.

Tá dược: earate, Colloidal Anhydrous Silica, Calcium hydrogen phosphate didydarate, Sodium Carboxy Methyl starch, Microcystallin Cellulose 102, Opadry II 85F28751 (Polyvinyl Alcohol), Titanium Dioxide (E171), Talc, Polyethylene Glycol 300.Magnesium St

Công dụng (Chỉ định)

Chữa trị triệu chứng trầm cảm, bao gồm trầm cảm đi kèm bởi các hiện tượng lo âu, ở các những người mắc bệnh có hay không có tiểu sử chứng hưng cảm. Sau khi có những đáp ứng tốt, việc trị liệu tiếp tục với sertraline mang lại hiệu quả trong việc phòng tránh sự khởi phát lại của nhóm bệnh trầm cảm hoặc sự tái phát các mức độ trầm cảm tiếp theo.Khám chữa rối loạn cưỡng bức ám ảnh (OCD). Tiếp theo sự đáp ứng ban đầu sertraline duy trì hiệu quả dai dẳng, đáng tin cậy và độ dung nạp tốt trong số thời gian điều trị dai dẳng đến 2 năm rối loạn cưỡng bức ám ảnh (OCD).

Khám chữa các người mắc bệnh nhi khoa bị rối loạn cưỡng bức ám ảnh (OCD).

Chữa bệnh rối loạn hoảng loạn, có hay không có chứng hoảng sợ khoảng rộng.

Trị liệu rối loạn stress sau gặp chấn thương (PTSD).

Liều lượng – Cách dùng Clealine:

  • Uống: 50mg/ngày. Chuẩn liều không tiêu giảm từng nấc 50 mg với khoảng cách ít nhất 1 tuần đến tối đa 200 mg/ngày.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với thành phần thuốc.

Tương tác thuốc:

  • Chỉ định và hướng dẫn thuốc với rượu.
  • Thuốc tức chế TKTW khác.

Tác dụng phụ:

  • Buồn nôn, tiêu chảy, khô miệng, đau đầu, khó ngủ, đau đầu và chóng mặt, run rẩy & buồn ngủ.

Chú ý đề phòng:

  • Người tuổi trung niên, người suy gan hoặc suy thận, lái xe & vận hành máy móc.
  • Người động kinh không ổn định: tránh lấy.

Bảo quản:

  • Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng mật thiết

Xuất xứ:

  • Bồ Đào Nha
Đánh Giá Từ Khách Hàng

Liên Hệ Ngay Để Được Tư Vấn :